Characters remaining: 500/500
Translation

lén lút

Academic
Friendly

Từ "lén lút" trong tiếng Việt có nghĩahành động làm một cách giấu giếm, không công khai, thường liên quan đến những việc làm không được phép hoặc tính chất gian dối. Đây một trạng thái hoặc hành động người thực hiện không muốn người khác biết.

Định nghĩa:
  • Lén lút (tt.): Giấu giếm, vụng trộm, không công khai ý gian dối.
dụ sử dụng:
  1. Hành động giấu giếm:

    • "Anh ta đã lén lút gặp gỡ bạn gái mặc dù đã vợ."
    • (Ở đây, "lén lút" chỉ việc gặp gỡ trong mật, không muốn ai biết.)
  2. Hoạt động không công khai:

    • "Bọn gián điệp hoạt động lén lút trong thành phố."
    • (Ở đây, "lén lút" nhấn mạnh sự mật nguy hiểm của hoạt động.)
  3. Hành động gian dối:

    • "Họ đã lén lút làm một hợp đồng mua bán không thông báo cho ai."
    • (Từ này được dùng để chỉ hành động không minh bạch trong giao dịch.)
Biến thể từ gần giống:
  • Lén: chỉ hành động giấu giếm, không công khai.
  • Lén lút: nhấn mạnh hơn về sự mật không minh bạch.
  • Lén lút thường gắn liền với những hành động tính tiêu cực hoặc không đúng đắn.
Từ đồng nghĩa:
  • Giấu giếm: Chỉ hành động không công khai, có thể không tính chất gian dối.
  • Vụng trộm: Thường mang nghĩa tương tự nhưng có thể nhẹ nhàng hơn, không nhất thiết phải ý xấu.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc văn nói, "lén lút" có thể được dùng để mô tả một bầu không khí mật, như trong các tác phẩm văn học, phim ảnh, hoặc trong các tình huống phức tạp hơn liên quan đến tâm lý con người.
  • dụ: "Trong những giấc mơ của ấy, những kỷ niệm lén lút vẫn luôn hiện lên như một bóng ma không thể xóa nhòa."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "lén lút", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm, từ này ý nghĩa tiêu cực, thường liên quan đến những hành động không được chấp nhận trong xã hội.
  • Tùy vào ngữ cảnh, từ này có thể mang tính chất châm biếm hoặc chỉ trích.
  1. tt. Giấu giếm, vụng trộm, không công khai ý gian dối: mua bán lén lút những hàng cấm Bọn gián điệp hoạt động lén lút Một đám đông phụ nữ mới lên tàu (...) điệu bộ con buôn vừa nhâng nhâng hợm của, vừa lén lút gian giảo (Ma Văn Kháng).

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "lén lút"